Trồng răng implant giá bao nhiêu?
Trồng răng implant giá bao nhiêu? phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, trong đó các yếu tố về chủng loại implant, chủng loại răng sứ trên implant, tình trạng mất răng, tình trạng xương hàm, … là những yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến giá trồng răng implant.
Trồng răng implant giá bao nhiêu tiền?
Như chúng tôi đã phân tích ở trên, giá trồng răng implant phụ thuộc vào các yếu tố sau:
1. Trồng răng implant giá bao nhiêu phụ thuộc vào tình trạng mất răng của bạn.
Về mặt giá, có 2 kỹ thuật trồng răng implant có giá khác nhau, đó là kỹ thuật trồng răng implant cho người mất ít răng – mất răng lẻ tẻ còn răng thật và kỹ thuật trồng răng toàn hàm dành cho người mất hết toàn bộ răng.
Trong trường hợp mất răng lẻ tẻ, quá trình trồng răng implant khá đơn giản, trồng răng implant giá bao nhiêu trong trường hợp này phụ thuộc vào tình trạng xương hàm có phải ghép xương hay không? loại trụ implant sử dụng là loại gì? răng sứ trên implant sử dụng loại gì? Dưới đây là bảng giá trồng răng implant tại Lạc Việt áp dụng cho trường hợp mất răng lẻ tẻ.
TÊN SẢN PHẨM XUẤT XỨ BẢO HÀNH ĐƠN GIÁ Yesbiotec Hàn Quốc 05 năm 12.500.000đ Neo Biotech Hàn Quốc 10 năm 14.000.000đ Dentium Hàn Quốc 10 năm 14.000.000đ Ossterm Hàn Quốc 10 năm 14.000.000đ Neo Active Hàn Quốc 15 năm 17.500.000đ Brath Pháp 15 năm 22.700.000đ Superline Mỹ 20 năm 25.500.000đ HiOssen Mỹ 25 năm 27.500.000đ ICX Đức 25 năm 33.000.000đ Straumann Thụy Sỹ 30 năm 31.000.000đ Straumann SLA Thụy Sỹ Vĩnh viễn 35.200.000đ Implant nước (Ái sinh học) Thụy Sỹ Vĩnh viễn 41.400.000đ Nobel Thụy Điển Vĩnh viễn 45.000.000đ Công nghệ cấy ghép implant bằng robot định vị - X Guide Thụy Điển Vĩnh viễn 52.000.000đ
+ Gía trong bảng giá trên là giá của CẤY GHÉP IMPLANT MẤT RĂNG LẺ TẺ, MẤT RĂNG TOÀN HÀM KHÔNG TÌNH THEO BẢNG GIÁ NÀY.Lưu ý:
+ Gía trong bảng giá đã bao gồm 1 răng sứ titanium đồng bộ đi kèm, CHƯA BAO GỒM TIỀN NÂNG XOANG, GHÉP XƯƠNG NẾU CÓ. Lưu ý:
Trong trường hợp mất hết toàn bộ răng, kỹ thuật trồng răng implant sẽ phức tạp hơn, do đó giá trồng răng implant cũng cao hơn, trồng răng implant giá bao nhiêu trong trường hợp này phụ thuộc vào loại implant và loại hàm hybrid.
>> Tham khảo thêm: Các kỹ thuật trồng răng implant cho người mất hết toàn bộ răng.
Dưới đây là bảng giá trồng răng implant cho trường hợp mất hết toàn bộ răng đang được áp dụng tại Lạc Việt.
LOẠI DỊCH VỤ BẢO HÀNH ĐƠN GIÁ Hàm all – on – 4 răng làm bằng Nhựa 03 năm 71.000.000đ/1 hàm Hàm all – on – 4 răng làm bằng Acrylic 07 năm 86.000.000đ/1 hàm Hàm all – on – 4 răng làm bằng Crom 10 năm 92.000.000đ/1 hàm Hàm all – on – 5 răng làm bằng Crom 10 năm 112.000.000đ/1 hàm Hàm all – on – 6 răng làm bằng Crom 10 năm 126.000.000đ/1 hàm Hàm all – on – 6 răng làm bằng Zirconia 12 năm 189.000.000đ/1 hàm
Lưu ý: giá phục hình toàn hàm bằng công nghệ mới ở trên sử dụng implant Hàn Quốc, nếu sử dụng các loại implant khác sẽ được cộng thêm phần chênh lệch giá giữa các loại implant dựa vào bảng giá làm răng implant cơ bản.
2. Trồng răng implant giá bao nhiêu phụ thuộc vào tình trạng xương hàm của bạn.
Nếu xương hàm của bạn bị tiêu, khi trồng răng implant sẽ phải ghép xương, nâng xoang thì giá trồng răng implant sẽ cao hơn. Dưới đây là bảng giá trồng răng implant tại Nha khoa quốc tế Lạc Việt.
LOẠI DỊCH VỤ ĐƠN VỊ BẢO HÀNH ĐƠN GIÁ Ghép xương nhân tạo không đặt màng 1 răng Không 4.000.000đ Ghép xương nhân tạo có đặt màng 1 răng Không 6 triệu - 10 triệu Ghép xương tự thân 1 răng Không 10.000.000đ Nâng xoang kín 1 xoang Không 4 triệu - 6 triệu Nâng xoang hở 1 xoang Không 10.000.000 triệu
3. Trồng răng implant giá bao nhiêu phụ thuộc vào loại răng sứ bạn chọn.
Với trường hợp trồng răng implant cho mất răng lẻ tẻ, răng sứ bạn chọn cũng sẽ quyết định đến giá của trồng răng implant. Dưới đây là bảng giá răng sứ trên implant tại Lạc Việt.
LOẠI RĂNG SỨ | XUẤT XỨ | BẢO HÀNH | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|---|
Răng sứ titan | Theo hãng | 03 năm | Tặng kèm giá implant cơ bản |
Răng sứ zirconia | Thụy Sĩ | 15 năm | 1.500.000đ |
Răng sứ venus | Thụy Sĩ | 15 năm | 2.000.000đ |
Răng sứ KATANA | Nhật Bản | 15 năm | 2.000.000đ |
Răng sứ cercon | Đức | 15 năm | 3.000.000đ |
Răng sứ ceramill zir | Đức | 15 năm | 3.000.000đ |
Răng sứ Emax Zir | Đức | 15 năm | 3.500.000đ |
Răng sứ Cercon HT | Đức | 15 năm | 4.000.000đ |
Răng sứ Ceramill Zolid | Đức | 15 năm | 4.500.000đ |
Răng sứ Nacera | Đức | 15 năm | 5.500.000đ |
Lưu ý: Đây là bảng giá răng sứ trên implant, sau khi đã được khấu trừ răng sứ titanium đống bộ đi kèm. KHÔNG ÁP DỤNG CHO TRƯỜNG HỢP TRỒNG RĂNG SỨ BẰNG CẦU RĂNG HAY BỌC RĂNG SỨ.

Nhập bình luận của bạn